1. |
Công bố lại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Bộ Giao thông vận tải |
2. |
Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
3. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trở lên |
Cảng vụ đường thuỷ nội địa khu vực thuộc Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
4. |
Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam vận tải hành khách đường thủy nội địa theo tuyến cố định không qua biên giới |
Chi Cục Đường thuỷ nội địa khu vực |
5. |
Chấp thuận vận tải hành khách đường thủy nội địa theo tuyến cố định qua biên giới |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
6. |
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới |
Chi Cục Đường thuỷ nội địa khu vực |
7. |
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa qua biên giới |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
8. |
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân nước ngoài có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam chạy thử trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới |
Chi Cục Đường thuỷ nội địa khu vực |
9. |
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy thử trên tuyến đường thủy nội địa qua biên giới |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
10. |
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới |
Chi Cục Đường thuỷ nội địa khu vực |
11. |
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa qua biên giới |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
12. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
13. |
Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
14. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
15. |
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội không qua biên giới |
Sở Giao thông vận tải |
16. |
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới |
Sở Giao thông vận tải |
17. |
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới |
Sở Giao thông vận tải |
18. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
Sở Giao thông vận tải |
19. |
Cấp Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Cơ sở dạy nghề |
20. |
Cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Cơ sở dạy nghề |
21. |
Chuyển đổi Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Cơ sở dạy nghề |
22. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
23. |
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
24. |
Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Bộ Giao thông vận tải |
25. |
Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Bộ Giao thông vận tải |
26. |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác |
Sở Giao thông vận tải |
27. |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác |
Sở Giao thông vận tải |
28. |
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
Sở Giao thông vận tải |
29. |
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở Giao thông vận tải |
30. |
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở Giao thông vận tải |
31. |
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
Sở Giao thông vận tải |
32. |
Công bố lại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua cảng |
Bộ Giao thông vận tải |
33. |
Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trở lên |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
34. |
Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trở lên |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
35. |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Chi Cục Đường thuỷ nội địa thuộc Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
36. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trở lên trong trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến |
Chi Cục Đường thuỷ nội địa khu vực |
37. |
Cấp Giấy phép phương tiện vào cảng, bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Các Cảng vụ Đường thuỷ nội địa khu vực thuộc Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam; |
38. |
Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trở lên do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua cảng |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
39. |
Chấp thuận mở bến thủy nội địa thuộc đường nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa Quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trở lên |
Chi Cục Đường thủy nội địa thuộc Cục Đường thuỷ Việt Nam |
40. |
Cấp Giấy phép phương tiện rời cảng, bến thuỷ nội địa thuộc đường thuỷ nội địa Quốc gia đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa Quốc gia, đường thuỷ nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Cảng vụ Đường thuỷ nội địa khu vực thuộc Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
41. |
Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
42. |
Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua cảng |
Sở Giao thông vận tải |
43. |
Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
44. |
Chấp thuận mở bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
45. |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
46. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến |
Sở Giao thông vận tải |
47. |
Cấp Giấy phép phương tiện vào cảng bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
Các Cảng vụ Đường thuỷ nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải; |
48. |
Cấp Giấy phép phương tiện rời cảng bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
Cảng vụ Đường thuỷ nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải |
49. |
Chấp thuận mở bến khách ngang sông |
Sở Giao thông vận tải |
50. |
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. |
Sở Giao thông vận tải. |
51. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến |
Sở Giao thông vận tải |
52. |
Đăng ký vận tải hành khách đường thủy nội địa theo tuyến cố định, trừ trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới |
Sở Giao thông vận tải |
53. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế |
Sở Giao thông vận tải |
54. |
Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên do Cục đường thủy nội địa Việt Nam cấp |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Chi Cục Đường thủy nội địa phía Nam; |
55. |
Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa từ hạng ba trở xuống |
Sở Giao thông vận tải |
56. |
Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa hạng nhì trở lên trong phạm vi toàn quốc và bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng Ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục đường thủy nội địa Việt Nam |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Chi Cục Đường thủy nội địa phía Nam; |
57. |
Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống |
Sở Giao thông vận tải |
58. |
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng nhì trở lên. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Chi Cục Đường thủy nội địa phía Nam; |
59. |
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng từ hạng ba trở xuống |
Sở Giao thông vận tải |
60. |
Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên do Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam cấp. |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
61. |
Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp |
Sở Giao thông vận tải |
62. |
Thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa từ hạng Nhì trở lên trong phạm vi toàn quốc và bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng Ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam. |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
63. |
Thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng Ba trở xuống |
Sở Giao thông vận tải |
64. |
Dự thi lấy bằng, dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn phương tiên thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Cơ sở dạy nghề |
65. |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh, thành phố trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương |
Bộ Giao thông vận tải |
66. |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa quốc gia; đường thuỷ nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh, thành phố trở lên hoặc đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa quốc gia với đường thuỷ nội địa địa phương |
Bộ Giao thông vận tải |
67. |
Thỏa thuận khi lập dự án đối với công trình thuộc dự án trọng điểm quốc gia, dự án nhóm A có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải |
68. |
Thỏa thuận khi lập dự án đối với công trình thuộc dự án nhóm B,C có liên quan đến giao thông đường thủy trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh, thành phố trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
69. |
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các trường hợp thi công trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh, thành phố trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
70. |
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn đối với trường hợp thi công trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh, thành phố trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương |
Đơn vị quản lý đường thủy nội địa khu vực |
71. |
Thỏa thuận khi lập dự án đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến giao thông đường thủy trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Sở Giao thông vận tải |
72. |
Công bố hạn chế giao thông trên đường thuỷ nội địa quốc gia; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa quốc gia; đường thuỷ nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh trở lên; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa quốc gia với đường thuỷ nội địa địa phương đối với trường hợp cấm hoàn toàn giao thông đường thuỷ trên luồng trong thời gian liên tục từ 24 giờ trở lên (Trừ lý do an ninh quốc phòng) |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
73. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bổ túc cấp bằng thuyền trưởng, bằng máy trưởng từ hạng ba trở lên |
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
74. |
Công bố hạn chế giao thông trên đường thuỷ nội địa quốc gia; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa quốc gia; đường thuỷ nội địa chuyên dùng đi qua 2 tỉnh trở lên; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa quốc gia với đường thuỷ nội địa địa phương đối với trường hợp cấm hoàn toàn giao thông đường thuỷ trên luồng trong thời gian liên tục dưới 24 giờ |
Đơn vị quản lý đường thủy nội địa khu vực - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
75. |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
76. |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
77. |
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với trường hợp thi công công trình trên đường thuỷ nội địa địa phương, đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
Sở Giao thông vận tải. |
78. |
Công bố hạn chế giao thông trên đường thuỷ nội địa địa phương, đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
Sở Giao thông vận tải |
79. |
Cấp Giấy chứng nhận phê duyệt thiết kế phương tiện thủy nội địa |
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
80. |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
81. |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho các loại phương tiện thủy nội địa do địa phương trực tiếp quản lý |
- Các đơn vị đăng kiểm trực thuộc Sở Giao thông vận tải thực hiện việc kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, gồm: Sở Giao thông vận tải các tỉnh/thành phố Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Định, Cần Thơ, Cà Mau, Cao Bằng, Đà Nẵng, Đồng Nai, Đồng Tháp, TP Hà Nội, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hà Giang, Hải Phòng, Hậu Giang, Thừa Thiên Huế, Hưng Yên, TP Hồ Chí Minh, Lâm Đồng, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Sơn La, Tây Ninh, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang, Vĩnh Phú, Yên Bái; |
82. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
83. |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (đối với trường hợp đề nghị cấp phép cho phương tiện đi lại nhiều lần hoặc phương tiện chở hàng nguy hiểm); Sở Giao thông vận tải (đối với trường hợp đề nghị cho phương tiện đi một chuyến). |
84. |
Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng tàu cao tốc |
Sở Giao thông vận tải |
85. |
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (đối với trường hợp đề nghị cấp lại Giấy phép cho phương tiện đi lại nhiều lần hoặc phương tiện chở hàng nguy hiểm); Sở Giao thông vận tải (đối với trường hợp đề nghị cấp lại Giấy phép cho phương tiện đi một chuyến). |
86. |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
87. |
Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước |
Cục Hàng hải Việt Nam
|