TT |
Mã hồ sơ |
Tên |
Cơ quan ban hành |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
1 |
|
Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Cảng vụ Đường thủy nội địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Cảng vụ Đường thủy nội địa |
|
|
2 |
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
|
Cục Hàng hải Việt Nam; Sở Giao thông vận tải; Chi cục Đường thủy nội địa Khu vực III; Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi Cục Hàng hải tại thành phố Hồ Chí Minh; Chi Cục Hàng hải tại thành phố Hải Phòng; Cục Hàng hải Việt Nam; Sở Giao thông vận tải; Chi cục Đường thủy nội địa Khu vực III; Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi Cục Hàng hải tại thành phố Hồ Chí Minh; Chi Cục Hàng hải tại thành phố Hải Phòng |
|
|
3 |
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
|
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
|
|
4 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
|
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
|
|
5 |
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
|
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
|
|
6 |
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
|
|
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
|
|
7 |
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
|
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
|
|
8 |
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
|
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
|
|
9 |
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
|
Cục Hàng hải Việt Nam; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Cục Hàng hải Việt Nam; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
|
|
10 |
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Cơ sở đào tạo đủ điều kiện được công nhận; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Cơ sở đào tạo đủ điều kiện được công nhận; Sở Giao thông vận tải |
|
|
11 |
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
|
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
|
|
12 |
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
|
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
|
13 |
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
|
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
|
14 |
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
15 |
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
16 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
|
17 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
|
18 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
|
19 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
|
20 |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải |
|
|
21 |
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; |
|
|
22 |
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải; |
|
|
23 |
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Cảng vụ Đường thủy nội địa; |
|
|
24 |
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Cảng vụ Đường thủy nội địa; |
|
25 |
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Sở Giao thông vận tải |
|
26 |
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Sở Giao thông vận tải |
|
27 |
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Sở Giao thông vận tải |
|
28 |
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
|
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
|
29 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Sở Giao thông vận tải |
|
30 |
|