III. THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
1. Nội dung phát động phong trào thi đua
Các đoàn thể tiếp tục phát động phong trào thi đua xây dựng môi trường ‘‘Xanh - Sạch - Đẹp’’; ‘‘Đảm bảo an toàn vệ sinh lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn phòng cháy chữa cháy’’; triển khai có hiệu quả ‘‘Ngày pháp luật’’; triển khai chương trình hành động thi đua hoàn thành xuất sắc ‘‘Các chỉ tiêu kế hoạch thực hiện nhiệm vụ chính trị năm 2014’’; “Lao động giỏi, lao động sáng tạo’’, ‘‘Ôn lý thuyết, trau dồi nghiệp vụ’’; triển khai thực hiện mục tiêu thi đua chung của Ngành năm 2014 “Đổi mới hơn nữa; Quyết liệt hơn nữa; Chất lượng hơn nữa; Hiệu quả hơn nữa; Tăng tốc hơn nữa và Phát triển hơn nữa”; triển khai thực hiện Nghị quyết số 20-NQ/BCSĐ ngày 09/6/2014 của Ban Cán sự Đảng bộ Giao thông vận tải về việc thiênr khai thực phong trào thi đua “4 xin – 4 luôn” (Xin chào, Xin lỗi, Xin cám ơn, Xin phép; Luôn mỉm cười, Luôn nhẹ nhàng, Luôn thấu hiểu, Luôn giúp đỡ).
2. Kết quả phong trào thi đua, khen thưởng qua các năm
a) Danh hiệu thi đua đã được đón nhận:
Năm
|
Danh hiệu thi đua
|
Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua, cơ quan ban hành quyết định
|
2006
|
Tập thể LĐXS
|
1527/QĐ-BGTVT, 23/5/2007, Bộ Giao thông vận tải
|
2007
|
Tập thể LĐXS
|
1292/QĐ-BGTVT, 08/5/2008, Bộ Giao thông vận tải
|
2008
|
Tập thể LĐXS
|
527/QĐ-BGTVT, 09/3/2009, Bộ Giao thông vận tải
|
2009
|
Cờ Thi đua XS
|
55/QĐ-BGTVT, 08/01/2010, Bộ Giao thông vận tải
|
2010
|
Tập thể LĐXS
|
227/QĐ-BGTVT, 25/01/2010, Bộ Giao thông vận tải
|
Cờ thi đua
|
338/QĐ-TTg, 05/3/2011, Thủ tướng Chính phủ
|
|
2011
|
Tập thể LĐXS
|
1385/QĐ-BGTVT, 27/6/2011, Bộ Giao thông vận tải
|
2012
|
Tập thể LĐXS
|
1651/ QĐ-BGTVT, 17/7/2012, Bộ Giao thông vận tải
|
Tập thể LĐXS
|
1003/ QĐ-BGTVT, 16/4/2013, Bộ Giao thông vận tải
|
|
2012
|
Huân chương Lao động Hạng 3
|
1761/QĐ-CTN, 26/10/2012, Chủ tịch nước
|
2013
|
Cờ Thi đua
|
31/QĐ-BGTVT, 06/01/2014, Bộ Giao thông vận tải
|
2014
|
Tập thể LĐTT
|
112/ QĐ-CĐTNĐ, 26/01/2015, Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
2015
|
Tập thể LĐXS
|
3990/ QĐ-BGTVT, 09/11/2015, Bộ Giao thông vận tải
|
2016
|
Tập thể LĐTT
|
1491/QĐ-CVIV, 19/12/2016, Cảng vụ ĐTNĐ KV IV
|
2017
|
Tập thể LĐTT
|
1591/QĐ-CVIV, 22/12/2017, Cảng vụ ĐTNĐ KV IV
|
2018
|
Tập thể LĐTT
|
1452/QĐ-CVIV, 06/12/2018, Cảng vụ ĐTNĐ KV IV
|
2019
|
Tập thể LĐTT
|
41/QĐ-CVIV, 13/01/2020, Cảng vụ ĐTNĐ KV IV
|
b) Hình thức khen thưởng đã đạt được:
Năm
|
Danh hiệu thi đua
|
Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua, cơ quan ban hành quyết định
|
2006
|
Bằng khen
|
108/QĐ-BGTVT 11/01/2007, Bộ Giao thông vận tải
|
2007
|
Bằng khen
|
1293/QĐ-BGTVT 08/5/2008, Bộ Giao thông vận tải
|
2008
|
Bằng khen
|
528/QĐ-BGTVT 09/3/2009, Bộ Giao thông vận tải
|
2009
|
Bằng khen
|
402/QĐ-BGTVT 09/02/2010, Bộ Giao thông vận tải
|
2010
|
Bằng khen
|
2778/QĐ-BGTVT 22/9/2010, Bộ Giao thông vận tải
|
Bằng khen
|
3768/QĐ-UBND 31/12/2010, Bộ Giao thông vận tải
|
|
Bằng khen
|
1387/QĐ-BGTVT 27/6/2011, Bộ Giao thông vận tải
|
|
2011
|
Bằng khen
|
1897/QĐ-BGTVT 13/8/2012, Bộ Giao thông vận tải
|
2012
|
Bằng khen
|
1004/ QĐ-BGTVT 16/4/2013 Bộ Giao thông vận tải
|
2013
|
Bằng khen
|
2462/QĐ-BGTVT 27/6/2014 Bộ Giao thông vận tải
|
2014
|
Giấy khen
|
113/ QĐ-CĐTNĐ, 26/01/2015, Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
2015
|
Bằng khen
|
2447/ QĐ-BGTVT 07/7/2015 Bộ Giao thông vận tải
|
2016
|
Giấy khen
|
Đã đề nghị Cục
|
2017
|
Bằng khen
|
96/QĐ-BGTVT 12/01/2018 Bộ Giao thông vận tải (Công tác Thanh tra chuyên ngành)
|