HỆ THỐNG BẰNG, CHỨC DANH THUYỀN, MÁY TRƯỞNG THEO QUY ĐỊNH
1. Đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng phương tiện thủy nội địa:
(Điều 33 Luật Giao thông đường thủy nội địa và Điều 23 Quyết định 12/VBHN-BGTVT)
Hạng bằng |
Tàu khách
(người)
|
Phà
(tấn)
|
Phương tiện
chở hàng
(tấn)
|
Đoàn lai
(tấn)
|
Khác
(CV)
|
Nhất | >100 | >150 | >500 | >1.000 | >400 |
Nhì | >50 - 100 | >50 - 150 | >150 - 500 | >400 - 1.000 | >150 - 400 |
Ba | >12 - 50 | ≤ | >15 - 150 | ≤400 | >150 - 400 |
Ba (hạn chế) | 50 | ≤50 | ≤50 |
2. Đảm nhiệm chức danh máy trưởng phương tiện thủy nội địa:
(Điều 34 Luật Giao thông đường thủy nội địa và Điều 23 Quyết định 12/VBHN-BGTVT)
Hạng bắng |
Tổng công suất máy chính
(CV)
|
Ghi chú | |
1 | Nhất | >400 | (cũ >300) |
2 | Nhì | >150 - 400 | (cũ 100 - 300) |
3 | Ba | >15 - 150 | (cũ <100) |