Hình Ảnh Cột Phải
SỐ LƯỢT TRUY CẬP
số người truy cậpsố người truy cậpsố người truy cậpsố người truy cậpsố người truy cậpsố người truy cậpsố người truy cập
số người truy cậpHôm nay: 389
số người truy cậpHôm qua: 338
số người truy cậpTuần này: 996
số người truy cậpTháng này: 7348
số người truy cậpTổng số truy cập: 954232
số người truy cậpĐang online: 22
Quản lý phương tiện
Bằng,chức danh thuyền máy trưởng
HỆ THỐNG BẰNG, CHỨC DANH THUYỀN, MÁY TRƯỞNG THEO QUY ĐỊNH
1. Đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng phương tiện thủy nội địa:
(Điều 33 Luật Giao thông đường thủy nội địa và Điều 23 Quyết định 12/VBHN-BGTVT)
Hạng bằng
Tàu khách
(người)
Phà
(tấn)
Phương tiện
chở hàng
(tấn)
Đoàn lai
(tấn)
Khác
(CV)
Nhất >100 >150 >500 >1.000 >400
Nhì >50 - 100 >50 - 150 >150 - 500 >400 - 1.000 >150 - 400
Ba >12 - 50 >15 - 150 ≤400 >150 - 400
Ba (hạn chế) 50   ≤50   ≤50
 
2. Đảm nhiệm chức danh máy trưởng phương tiện thủy nội địa:
(Điều 34 Luật Giao thông đường thủy nội địa và Điều 23 Quyết định 12/VBHN-BGTVT)
  Hạng bắng
Tổng công suất máy chính
(CV)
Ghi chú
1 Nhất >400 (cũ >300)
2 Nhì >150 - 400 (cũ 100 - 300)
3 Ba >15 - 150 (cũ <100)